Hạt trao đổi ion Purolite A400-nhập khẩu trực tiếp của thương hiệu Purolite,luôn đảm bảo về chất lượng,giá thành luôn là ưu điểm.Thông tin sản phẩm: · Tên gọi: A400 · Xuất xứ: Anh · Nhập khẩu và phân phối : Toàn Á Đặc điểm - ứng dụng: - Purolite A400 là loại nhựa trao đổi ion gốc base mạnh. - Dùng trong hệ thống khử khoáng (Deionier) phối hợp rất tốt với Purolite C100. - Qui cách đóng gói: 25 lít/bao. - Hãng sản xuất : Purolite – Anh.Đặc tính kĩ thuật: - Dạng ion nguyên thuỷ : Cl[SUP]-[/SUP] - Khử Silic, nitrat và các anion khác. - Cỡ hạt đều : 0.6 – 0.85 mmTính chất vật lý và hóa học: - Dung lượng trao đổi thể tích (meq/ml) : Min. 1.3 - Ion trao đổi: Cl- - Tỷ trọng (g/l) : 680 – 695 - Kích thước hạt (qua sàng), mesh + Tiêu chuẩn Mỹ: 16 – 50 - Kích thước hạt : 0,3÷1,2 mm +Hạt kích thước <0,3mm: 1% + Hạt kích thước >1,2mm : 2% + Kích thước hiệu quả mm : 0,60-0,85 - Dung lượng trao đổi, dạng Cl[SUP]-[/SUP] + Thể tích ẩm, ep/l : Min 1.3 + Khối lượng khô, eq/kg: Min 3.7 - Độ thay đổi thể tích (Cl[SUP]-[/SUP] -> OH[SUP]-[/SUP]) (%) : Max. 20 - Hình dạng bên ngoài : Hạt nhỏ,hình cầu, màu kem.Các điều kiện vận hành: - Khoảng pH làm việc : 0 ÷ 13 - Nhiệt độ làm việc ([SUP]0[/SUP]C) : Cl[SUP]-[/SUP] ≤ 100; OH[SUP]-[/SUP] ≤ 60 - Tổng lượng trao đổi làm việc (25[SUP]0[/SUP]C) (meq/l_wet): ≥ 1300 - Nồng độ dung dịch tái sinh NaOH (%): 4 ÷ 6 - Lượng tiêu hoà dung dịch tái sinh (g/l): 64 ÷ 160 - Lưu tốc tái sinh(m/h): 4 ÷ 6 - Thời gian tái sinh (phút) : 30 ÷ 60 - Lưu tốc rửa (m/h) : 5 ÷ 7.5 - Thời gian rửa (phút): 5 ÷ 20Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG TOÀN ÁTrụ sở: Số 29, Ngõ 1 khu tập thể trung đoàn 17, Ngũ Hiệp, Thanh Trì, Hà NộiVăn phòng: 322A, Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội.Tel: 04 3565 9214. Fax: 043565 9213Email:toanajsc@gmail.comWebsites:http://toana.vn, locnuoctoana.com.vn