-Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM tuyên bố điểm chuẩn cho cơ quan chính tại TP.HCM, phân hiệu tại Gia Lai và Ninh Thuận. Từ khóa : luyện nghe tiếng anh cơ bản 1 Điểm chuẩn của trường tại xí nghiệp chính dao động từ 18-24 điểm. Điểm chuẩn tại Phân hiệu Ninh Thuận bằng điểm sàn và Phân hiệu Gia Lai là 16 điểm. Cụ thể như sau:STT Ký hiệu trường Tên trường, Ngành học Mã ngành Môn xét tuyển Điểm chuần Ghi chú các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại công ty chính tại TP. Hồ Chí Minh) 1 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp D140215 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 18.00 2 Ngôn ngữ Anh (*) D220201 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Môn anh văn nhân hệ số 2 24.00 3 Kinh tế D310101 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) 19.00 4 Bản đồ học D310501 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) 20.00 5 Quản trị kinh doanh D340101 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) 19.50 6 Kế toán D340301 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) 19.50 7 công nghệ sinh học D420201 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 21.50 8 Khoa học môi trường D440301 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 20.00 9 công nghệ tin tức D480201 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) 19.50 10 kỹ nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) 20.00 11 kỹ nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) 20.50 12 công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) 21.00 13 công nghệ kỹ thuật nhiệt D510206 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) 19.50 14 kỹ nghệ kỹ thuật hóa học D510401 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 20.50 15 Kỹ thuật chỉ huy và tự động hóa D520216 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) 20.00 16 Kỹ thuật môi trường D520320 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 20.00 17 công nghệ thực phẩm D540101 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 20.50 18 công nghệ chế khiến thủy sản D540105 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 19.75 19 kỹ nghệ chế khiến lâm sản D540301 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 18.00 20 Chăn nuôi D620105 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 20.00 21 Nông học D620109 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 20.50 22 bảo vệ thực vật D620112 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 20.50 23 công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D620113 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 18.00 24 kinh doanh nông nghiệp D620114 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) 19.00 25 nâng cao nông thôn D620116 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) 18.00 26 Lâm nghiệp D620201 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 18.00 27 Nuôi trồng thủy sản D620301 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 18.50 28 Thú y D640101 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 22.00 29 Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 20.00 30 Quản lý đất đai D850103 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) 19.00Chương trình tiên tiến 1 kỹ nghệ thực phẩm D540101 (CTTT) (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 20.50 2 Thú y D640101 (CTTT) (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 22.00chương trình đào tạo chất lượng cao 1 Quản trị kinh doanh D340101 (CLC) (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) 19.50 2 công nghệ sinh học D420201 (CLC) (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 21.50 3 kỹ nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 (CLC) (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) 20.00 4 Kỹ thuật môi trường D520320 (CLC) (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 20.00 5 kỹ nghệ thực phẩm D540101 (CLC) (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 20.50chương trình đào tạo cử nhân quốc tế 1 Thương mại quốc tế D310106 (LKQT) (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) 18.00 2 mua bán thế giới D340120 (LKQT) (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) 18.50 3 công nghệ sinh học D420201 (LKQT) (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 18.00 4 Khoa học và quản lý môi trường D440301 (LKQT) (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 18.00 5 công nghệ thông tin D480201 (LKQT) (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) 18.00 6 Quản lý và kinh doanh nông nghiệp thế giới D620114 (LKQT) (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) 18.00NLG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAIVùng tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực Miền Trung và Tây Nguyên.phương pháp tuyển sinh: Xét tuyển dụng dựa vào kết quả kỳ thi THPT nước.các ngành giảng dạy đại học 1 Kế toán D340301 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) 16.00 2 kỹ nghệ thực phẩm D540101 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 16.00 3 Nông học D620109 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 16.00 4 Lâm nghiệp D620201 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 16.00 5 Thú y D640101 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 16.00 6 Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 16.00 7 Quản lý đất đai D850103 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) 16.00NLN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬNVùng tuyển dụng sinh: Thí sinh có hộ khẩu tại những tỉnh thuộc khu vực Miền Trung và Tây Nguyên.phương pháp tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên thành quả kỳ thi THPT nước.các ngành dạy học đại học 1 Quản trị mua bán D340101 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) 15.00 2 kỹ nghệ thực phẩm D540101 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 15.00 3 Nông học D620109 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 15.00 4 Nuôi trồng thủy sản D620301 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 15.00 5 Thú y D640101 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 15.00 6 Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) 15.00 7 Quản lý đất đai D850103 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) 15.00Lê Huyềnchia sẻVietBao.vnComment :Điểm chuẩn Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM từ 18 đến 24 điểm ý tưởng người đọc Viết phản hồi Bạn nên gửi đánh giá, góp ý hay liên lạc về bài viếtĐiểm chuẩn Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM từ 18 đến 24 điểm bằng cách gửi thư điện tử tớiLien He Bao Viet Nam . Xin bao gồm tên bài viếtDiem chuan Truong DH Nong Lam TPHCM tu 18 den 24 diem ở dạng tiếng Việt không dấu. HoặcĐiểm chuẩn Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM từ 18 đến 24 điểm ở dạng có dấu. Bài viết trong chuyên đề của chuyên mụcgiáo dục