DẤU HIỆU NHẬN BIẾT DANH TỪ VÀ VỊ TRÍ CỦA DANH TỪ Secret việt nam trung tâm tiếng anh tại đà nẵng chia sẽ cho các bạn biết. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT DANH TỪ VÀ VỊ TRÍ CỦA DANH TỪ I. Dấu hiệu để nhận ra ”danh từ ” ??? enlightened Đó là những từ mà có “đuôi” là -ty : activity, ability, community, difficulty, beauty, speciality -cy : vacancy, proficiency, accountancy, emergency -ness : happiness, sadness, thoroughness -ion : confession, expression, confusion, convention, organization -ment : improvement, movement, management, -er( chỉ người): taxi driver, teacher, footballer, manager, lawyer -or( chỉ người) : educator, visitor, responder -ist(chỉ người) : economist, artist, specialist, -ant(chỉ người) : assistant, consultant, -ance : importance, attendance , persistence, disappearance -cian : musician, DANH TỪ TIẾNG ANH II. Vị trí của ”danh từ ”: blush 1.Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian) Ex: Maths is the subject I like best. N Yesterday Lan went home at midnight. N 2. Sau tính từ: my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful.... Ex: She is a good teacher. Adj N His father works in hospital. Adj N 3. Làm tân ngữ, sau động từ Ex: I like English. We are students. 4. Sau “enough” Ex: He didn’t have enough money to buy that car. 5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....(Lưu ý cấu trúc a/an/the + adj + noun) Ex: This book is an interesting book. 6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at...... Ex: Thanh is good at literature. trung tâm tiếng anh tại đà nẵng sưu tâm và chia sẽ Mời các bạn ghé vào website để có nhiều kiến thức hay ho Website: secretvietnam.com Facebook: Facebook/seenglish.vn